Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Bài 10: Trong phép chia, có số bị chia là 72. Số chia là số kém số bé nhất có hai chữ số là 2 đơn vị. Tính thương của hai số đó?
Bài giải
Bài 11: Quan sát hình bên cho biết:
Để tìm số chia, ta lấy số hai chữ số nhỏ nhất (10) trừ đi 2, được 8. Do
Toán học

Câu 16. Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0, tiệm cận ngang y = 1.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số đồng biến trong khoảng (-∞; 0) và (0; +∞).
Dựa vào dạng đồ thị (giống một hàm phân thức), ta thấy tiệm cận đứng là x=0 và tiệm cận ngang là y=1, đồng thời không xuất hiện cực trị và
Toán học

BÀI TẬP
Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
a)
b)
c)
d)
Trong mỗi hình dưới đây, điểm O có phải là tâm đối xứng không?
a)
b)
c)
Giải thích ngắn gọn:
- Hình (a) là lá bốn thùy (cỏ bốn lá) có sự sắp xếp cân đối, nên có tâm đối xứng khi quay 180 độ quanh tâm.
- Các hình b, d có số cánh hoa lẻ (thường 5), chỉ có trục quay chia đều mà không đảm bảo đối xứng qua một điểm (đối xứng tâm), nên không có tâm đối xứng.
- Hình (c) với số cánh chẵn (8 cánh) phân bố đều xung quanh, nên có tâm đối xứng.
- Đối với các hình phía dưới:
• Hình (a) (
Toán học

Cho hàm số
\( f(x) = \begin{cases} \frac{x-2}{\sqrt{x+2}-2} & khi \ x \ne 2 \\ 4 & khi \ x=2 \end{cases} \)
Chọn mệnh đề đúng?
A. \( \lim_{x\to 2} f(x)=2 \)
B. \(f(4)=2 \)
C. Hàm số gián đoạn tại \( x=2 \).
D. Hàm số liên tục tại \( x=2 \).
Step1. Rút gọn biểu thức f(x)
Ta nhân và chia (
Toán học

Ví dụ 3: Cho phương trình \(log_4{(x+1)}^2 + 2 = log_{\sqrt{2}}{\sqrt{4-x}} + log_8{(4+x)}^3\). Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là
A. \(2\sqrt{6}-4\)
B. 2
C. 4
D. \(2\sqrt{6}\)
Step1. Đưa về cùng cơ số
Ta chuyển các
Toán học

CHƯƠNG II. MA TRẬN, ĐỊNH THỨC, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài 1. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:
a) A =
[
2 1 -1
0 1 3
2 1 1
]
b) A =
[
1 4 2
-1 0 1
2 2 3
]
c) A =
[
1 -1 2
-1 2 1
2 -3 2
]
Step1. Tính định thức
Ta lần lượt tính \(\det(A)\) ch
Toán học

Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc với nhau;
AB=6a,AC=7a và AD=4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
A. \(V=\frac{7}{2}a^3\)
B. \(V=14a^3\)
C. \(V=\frac{28}{3}a^3\)
D. \(V=7a^3\)
Step1. Chọn hệ toạ độ phù hợp
Đặt A tại gốc toạ độ, B=(6a,0,0), C=(0,7a
Toán học

Câu $15 : $ Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông cân tại $B,$ cạnh bên $SA$ vuông góc với mặt
phẳng đáy, $AB = BC = a$ và $SA = a.$ Góc giữa hai mặt phẳng $ ( SAC ) $ và $ ( SBC ) $ bằng
$A.60 ^ { ◦ } .$ B. $90 ^ { ◦ } .$ C. $30 ^ { ◦ } $ D. $45 ^ { ◦ } $
Step1. Xác định toạ độ các điểm
Đặt A tại gốc toạ độ, B và C
Toán học

Câu 3: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết:
1)
2) \begin{cases} u_1 + u_2 + u_3 = 9 \\ u_1^2 + u_2^2 + u_3^2 = 35 \end{cases}
Step1. Thiết lập biểu thức các số hạng
Do dãy là cấ
Toán học

Câu 33: Nếu \(\int_{1}^{3} f(x) dx=2\) thì \(\int_{1}^{3}[f(x)+2x] dx\) bằng
A. 20.
B. 10.
C. 18.
D. 12.
Ta tách tích phân:
\(
\int_{1}^{3} [f(x) + 2x] \,dx = \int_{1}^{3} f(x)\,dx + \int_{1}^{3} 2x\,dx.
\)
Theo đề bài, \(\int_{1}^{3} f(x)\,dx = 2.\)
Tính tích phân còn lại:
\(
\int_{1}^{3} 2x\,dx = 2 \int_{1}^{3} x\,dx = 2 \left[ \frac{x^2}{2} \right]_{1}^{3} = [x^2]_{1}^{3} = 9 - 1 = 8.
\)
Toán học

Bài 7. Đặt 2 câu ghép:
a) Có quan hệ nguyên nhân -- kết quả.
b) Có mối quan hệ giả thuyết -- kết quả (hoặc điều kiện -- kết quả)
c) Có mối quan hệ tương phản.
d) Có mối quan hệ tăng tiến.
a) Quan hệ nguyên nhân – kết quả
1. Trời mưa quá lớn nên nhiều con đường đã bị ngập.
2. Anh ấy lười học nên điểm thi không được như mong đợi.
b) Quan hệ giả thuyết – kết quả (hoặc điều kiện – kết quả)
1. Nếu ngày mai trời nắng, chúng ta sẽ đi dã ngoại.
2. Giả sử bạn kiên trì tậ
Khoa học Xã hội
