Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 99: Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của \(f'(x)\) như sau: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Step1. Phân tích dấu của f'(x) Dựa vào bảng xét dấu, ta
Toán học
thumbnail
Câu 63. Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\frac{\pi}{2} < \alpha < 2\pi\) và \(tan\left(\alpha + \frac{\pi}{4}\right) = 1\). Tính \(P = cos\left(\alpha - \frac{\pi}{6}\right) + sin\alpha\). A. \(P = \frac{\sqrt{3}}{2}\). B. \(P = \frac{\sqrt{6} + 3\sqrt{2}}{4}\). C. \(P = -\frac{\sqrt{3}}{2}\). D. \(P = \frac{\sqrt{6} - 3\sqrt{2}}{4}\).
Step1. Tìm góc α thỏa mãn tan(α + π/4) = 1 Ta nhận được α + π/4
Toán học
thumbnail
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = −2. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 2.
Để tìm điểm cực đại, ta xét dấu của đạo hàm \(f'(x)\). Trên khoảng \((-∞,1)\) hàm số đồng biến do \(f'(x)\) dương, và trên khoảng \((1,2)\)
Toán học
thumbnail
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(1;2;3), B(-2;-4;9)\). Điểm \(M\) thuộc đoạn \(AB\) sao cho \(MA=2MB\). Độ dài đoạn thẳng \(OM\) là A. 5. B. 3. C. \(\sqrt{54}\). D. \(\sqrt{17}\).
Step1. Tìm toạ độ điểm M M chia AB với MA = 2MB
Toán học
thumbnail
III.Complete the sentences. 1.I / play / tennis / badly / Tom. 2.The Australian athlete/run/ slowly/ the Korean athlete. 3.Cats/ walk/ quiet/ dogs. 4.James/ reply/ swiftly/ Peter. 5. The tiger/ hunt/ ferociously/ the wolf. 6.Your idea/ work/ well/ mine. 7.I/ eat/ vegetables/ often/ I used / to. 8.Today/ you/ perform/ badly/ yesterday.
Dưới đây là cách sắp xếp đúng các câu tiếng Anh: 1) I play tennis badly with Tom. 2) The Australian athlete runs more slowly than the Korean athlete. 3) Cats walk more quietly than dogs. 4) James replies swiftly to Peter. 5) The tiger hunts the wolf ferociously. 6) Your idea works better than mine.
Tiếng Anh
thumbnail
$15$ $xC \vec { a } u$ $8.$ Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A ^ { ' } B ^ { ' } C ^ { ' } $ có tất cả các cạnh đều bằng $C$ cosin góc giữa hai đường thăng $AB ^ { ' } $ và $BC ^ { ' } $ bằng $xA. \frac { 1 } { 4 } $ B. $ \frac { \sqrt { 2 } } { 4 } $ C. $ \frac { 1 } { 2 } $ D. $ \frac { 3 } { 4 } $
Step1. Đặt hệ trục tọa độ Đặt A, B, C, A', B', C' t
Toán học
thumbnail
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{5}x^5 - 4x^3 - mx + 2024\) có bốn điểm cực trị? A. 36 B. 34 C. 37 D. 35 Câu 37: Cho hàm số \(y=ax^3+ bx^2 + cx + d\) \((a,b,c,d \in R)\) có đồ thị là
Step1. Tính đạo hàm và đưa về ẩn t Tính y'(
Toán học
thumbnail
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là : A. 1,6m² B. 3,2m² C. 4,3m² D. 3,75m² 4. Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài của một cái thùng tôn có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Hỏi diện tích được sơn bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông ?
Step1. Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (câu 3) Diện tích xung quanh \(S_{xq}\)
Toán học
thumbnail
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên dương \(m\) để hàm số \(y = |x^3 - mx + 4|\) đồng biến trên khoảng \((1, +\infty)\).
Step1. Tìm f(x) và f'(x) Đặt f(x) =
Toán học
thumbnail
Câu 19: Tìm giao điểm 2 đường tròn ($C_1$): $x^2 + y^2 - 4 = 0$ và ($C_2$): $x^2 + y^2 - 4x - 4y + 4 = 0$ A. ($ \sqrt{2}; \sqrt{2}$) và ($ \sqrt{2}; - \sqrt{2}$). B. ($0; 2$) và ($0; -2$). C. ($2; 0$) và ($0; 2$). D. ($2; 0$) và ($-2; 0$).
Step1. Viết dạng chính tắc của hai đường tròn Đường tròn thứ nhất C1 c
Toán học
thumbnail
Câu 40: Cho hàm số \(y = |2x^3 - 3(2m + 1)x^2 + 6(m^2 + m)x - m|\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m ∈ (-10; 10)\) để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0; 1)\)? A. 9. B. 12. C. 10. D. 11.
Step1. Xét đạo hàm của hàm bên trong Đặt f(x) = 2x^3 - 3(2m+1)x^
Toán học
thumbnail