Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 2: Tập xác định của hàm số \(y = 5^x\) là A. \(\mathbb{R}.\) B. \((0; +\infty)\). C. \(\mathbb{R} \setminus \{0\}\). D. \([0; +\infty)\).
hàm số mũ \(5^x\) được xác định với mọi giá trị thực của
Toán học
thumbnail
40. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa 2 mặt phẳng (A’B’C’) và (BCC’B’) bằng 60°, hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA’ và B’C bằng A. \(\frac{3a}{4}\) B. \(\frac{a}{2}\) C. \(\frac{a\sqrt{3}}{4}\) D. \(\frac{a}{4}\)
Step1. Đặt hệ trục tọa độ và tìm toạ độ các điểm Quy ước tam giác ABC trong mặt phẳng Oxy và thiết lập t
Toán học
thumbnail
Câu 40: Cho hàm số \(f(x) = \begin{cases} 2x + 5 & \text{khi} \ x \ge 1 \\ 3x^2+4 & \text{khi} \ x < 1 \end{cases}\). Giả sử F là nguyên hàm của f trên ℝ thỏa mãn \(F(0) = 2\). Giá trị của \(F(-1) + 2F(2)\) bằng A. 29. B. 33. C. 12. D. 27.
Step1. Xác định F(x) cho x < 1 Ta lấy tích phân c
Toán học
thumbnail
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn \(0 \le x \le 2020\) và \(1 \le y \le 2020\) và \(4^{x + 1} + \log_2(y + 3) = 16.2^y + \log_2(2x + 1)\)?
Step1. Rút gọn và so sánh lũy thừa 2 Chuyển 4^(x+1) t
Toán học
thumbnail
Câu 25: [2D2-3] Cho \(9^x + 9^{-x} = 14\); \(\frac{6+3(3^x+3^{-x})}{2-3^{x+1}-3^{1-x}} = \frac{a}{b}\) (\(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản). Tính \(P = a.b\). A. \(P = 10\). B. \(P = -10\). C. \(P = -45\). D. \(P = 45\).
Step1. Tìm 3^x + 3^{-x} Đặt 3^x = t > 0. Từ 9^x + 9^{-x} = 14,
Toán học
thumbnail
7: Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \(z^2 - z + 2 = 0\). Phần ảo của số phức \[\left[ (i - z_1)(i - z_2) \right]^{2022}\]bằng A. \(2^{1009}\). B. \(2^{1011}\). C. \(-2^{1011}\). D. \(-2^{1008}\).
Step1. Tính tích (i - z₁)(i - z₂) Ta tìm z₁,
Toán học
thumbnail
Bài IV. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và đường cao BE. Gọi H và K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm E đến đường thẳng AB,BC 1) Chứng minh tứ giác BHEK là tứ giác nội tiếp 2) Chứng minh BH.BA = BK.BC 3) Gọi F là chân đường vuông góc kẻ từ điểm C đến đường thẳng AB và I là trung điểm của đoạn thẳng EF. Chứng minh ba điểm H,I,K là ba điểm thẳng hàng
Step1. Chứng minh BHEK là tứ giác nội tiếp Chứng minh các góc đối củ
Toán học
thumbnail
Bài tập 7. Chủ cửa hàng bỏ ra 35 triệu đồng mua một loại sản phẩm để bán. Chủ cửa hàng đã bán \(\frac{6}{7}\) số sản phẩm mua về đó với giá bán mỗi sản phẩm cao hơn 10% so với giá mua vào và bán \(\frac{1}{7}\) số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 25% so với giá mua vào a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm
Step1. Tính doanh thu từ 6/7 sản phẩm Phần 6/7 sản phẩm được bán
Toán học
thumbnail
$2$ $2$ $6$ $6$ Câu $42.$ Cho hình lăng trụ đứng $ABC \cdot A ^ { ' } B ^ { ' } C ^ { ' } $ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A,AC = a$ $ \hat { AC } B = 60 ^ { ◦ } $ Đường thẳng $BC ^ { ' } $ tạo với mặt phẳng $ ( ACC ^ { ' } A ^ { ' } ) $ một góc $30 ^ { ◦ } $ Thể tích của khối lăng trụ $ABC \cdot A ^ { ' } B ^ { ' } C ^ { ' } $ bằng A. $a ^ { 3 } \sqrt { 3 } $ B. $a ^ { 3 } \sqrt { 6 } $ C. $ \frac { a ^ { 3 } \sqrt { 3 } } { 3 } $ D. $ \frac { a ^ { 3 } \sqrt { 6 } } { 3 } $
Step1. Diện tích đáy tam giác Xác định tam giác ABC vuông tại A với AC = a
Toán học
thumbnail
Ví dụ 2: Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt có mặt đủ ba chữ số 1, 2, 3.
Step1. Chọn 2 chữ số khác ngoài 1,2,3 Chọn 2 chữ số từ 7 chữ
Toán học
thumbnail
1. A. arrived B. believed C. received D. hoped 2. A. opened B. knocked C. played D. occurred 3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled 4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred 5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried 6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked 7. A. packed B. added C. worked D. pronounced 8. A. watched B. phoned C. referred D. followed 9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved 10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed 11. A. walked B. ended C. started D. wanted 12. A. killed B. hurried C. regretted D. planned 13. A. visited B. showed C. wondered D. studied 14. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized 15. A. needed B. booked C. stopped D. washed
Dưới đây là đáp án cho từng câu dựa trên cách phát âm đuôi -ed: 1) D 2) B 3) C 4) C 5) A 6) D 7) B 8) A 9) B 10) D 11) A 12) C 13) A 14) D 15) A Ghi chú về cách phát âm -ed: kh
Tiếng Anh
thumbnail