Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 13:
Cho hai vectơ \(\vec{a}, \vec{b}\) thỏa mãn:
\(|\vec{a}| = 4; |\vec{b}| = 3; |\vec{a} - \vec{b}| = 4\). Gọi \(\alpha\)
là góc giữa hai vectơ \(\vec{a}, \vec{b}\). Chọn
khẳng định đúng?
Step1. Áp dụng công thức độ dài hiệu hai vectơ
Viết \(|\vec{a}-\vec{b}|^2 = |\vec{a}|^2 + |\vec{b}|^2 - 2|\vec{a}||\vec{b}|\cos(\alpha)\)
Toán học

Bài 6: Tính chiều cao của một ngọn núi (làm tròn đến mét), biết tại hai điểm A, B cách nhau 500m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 34 độ và 38 độ.
Step1. Xây dựng phương trình lượng giác
Đặt khoảng cách từ A đến ch
Toán học

1. (THPT Hưng Vương Bình Phước 2019) Phương trình tiếp tuyến của đường cong \(y = x^3 + 3x^2 - 2\) tại điểm có hoành độ \(x_0 = 1\) là
A. \(y = 9x + 7\).
B. \(y = -9x - 7\).
C. \(y = -9x + 7\).
D. \(y = 9x - 7\).
Ta tính đạo hàm:
\( f'(x) = 3x^2 + 6x \)
Tại \( x = 1 \), giá trị đạo hàm là:
\( f'(1) = 3(1)^2 + 6(1) = 9 \)
Điểm trên đường cong khi \( x = 1 \) có tung độ:
\( y(1) = 1^3 + 3(1)^2 - 2 = 2 \)
Toán học

A. \(m = 6\). B. \(m = -3\). C. \(m = 3\). D. \(m = 1\).
Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(4^x - m.2^{x + 1} + 2m = 0\) có hai nghiệm thực \(x_1\, \(x_2\) thỏa mãn \(x_1 + x_2 = 2\).A. \(m = 4\). B. \(m = 3\). C. \(m = 2\). D. \(m = 1\).
Step1. Đặt ẩn phụ y = 2^x
Thay y = 2^x (y > 0) v
Toán học

Cho \(tan \alpha = 3\). Tính giá trị biểu thức \(B = \frac{sin \alpha - cos \alpha}{sin^3 \alpha + 3cos^3 \alpha + 2sin \alpha}\).
Step1. Biểu diễn sin α và cos α
Đặt cos α = c, su
Toán học

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \((P): x+y-z-1=0\) và \((Q): 2x-y+z-6=0\). Viết phương trình mặt phẳng \((R)\) đi qua điểm \(A(-1; 0; 3)\), chứa giao tuyến của \((P)\) và \((Q)\).
A. \(2x+y+z-1=0\).
B. \(x-2y-2z+7=0\).
C. \(x-2y+2z-5=0\).
D. \(x+2y+2z-5=0\).
Step1. Lập phương trình tổng quát của (R) dưới dạng tổ hợp của (P) và (Q)
Giả s
Toán học

7.7. Để nhân (chia) một số thập phân với
0,1; 0,01; 0,001; ... ta chỉ cần dịch dấu phẩy
của số thập phân đó sang trái (phải) 1, 2,
3,... hàng, chẳng hạn:
2,057
.
0,1 = 0,2057;
−31,025 : 0,01 = −3 102,5.
Tính nhẩm:
a) (−4,125)
.
0,01;
b) (−28,45) : (−0,01).
7.8. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 2,5
.
(4,1 − 3 − 2,5 + 2
.
7,2) + 4,2 : 2;
b) 2,86
.
4 + 3,14
.
4 − 6,01
.
5 + 3².
Step1. Tính (-4,125) · 0,01
Dịch dấu phẩy 2
Toán học

Cho tam giác ABC(AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BD,CE,AF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp và ΔADE đồng dạng với ΔABC.
b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Gọi giao điểm của AK và DE là I. Chứng minh AK ⊥ DE và DE.CF = EI.BC.
c) Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt DE tại N và giao điểm của HK với BC là M. Chứng minh CE song song với MN.
Step1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp
Ta chứng minh hai cặp góc đối bằ
Toán học

2.Cho phương trình \(x^2-4x+m-4=0\) (m là tham số).Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\) thỏa mãn:
\((x_1-1)(x_2^2-3x_2+m-5)=-2\)
Step1. Điều kiện hai nghiệm phân biệt
Tín
Toán học

c. - Thế mà qua một đêm, trời bỗng đổi gió bắc, rồi cái lạnh ở đâu đến làm cho người ta tưởng đang ở giữa mùa đông rét mướt.
- Thế mà qua một đêm mưa rào, trời bỗng đổi gió bắc, rồi cái lạnh ở đâu đến làm cho người ta tưởng đang ở giữa mùa đông rét mướt. (Thạch Lam, Gió lạnh đầu mùa)
d. - Trên nóc một lò cột, người phụ nữ trẻ đang phơi thóc.
- Trên nóc một lò cột cũ kề bên một xóm nhỏ, người phụ nữ trẻ đang phơi thóc. (Trần Hoài Dương, Miền xanh thẳm)
2 Hãy viết một câu có trạng ngữ là một từ. Mở rộng trạng ngữ của câu thành cụm từ và nêu tác dụng của việc dùng cụm từ làm thành phần trạng ngữ của câu.
Dưới đây là một ví dụ minh hoạ:
• Câu có trạng ngữ là một từ:
Sáng, em dậy rất sớm.
Trong câu trên, "Sáng" là trạng ngữ, giúp xác định thời gian diễn ra hành động.
• Mở rộng trạng ngữ thành cụm từ:
Vào sáng tinh mơ, em dậy rất sớm.
Tiếng Việt

Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0;1;0), B(2;3;1) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x+2y−z=0 có phương trình là
A. (P):4x−3y+2z+3=0.
B. (P):4x−3y−2z+3=0.
C. 2x+y−3z−1=0.
D. (P):4x+y−2z−1=0.
Step1. Dựng các điều kiện véctơ
Thiết lập hai điều
Toán học
