Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Giải phương trình \(log_2^2 x + \sqrt{log_2 x + 1} = 1\)
Step1. Đặt ẩn và chuyển đổi phương trình Đặt \(y = \log_2 x\)
Toán học
thumbnail
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. \(cot(180^o - \alpha) = - cot \alpha\). B. \(cos(180^o - \alpha) = cos \alpha\). C. \(tan(180^o - \alpha) = tan \alpha\). D. \(sin(180^o - \alpha) = - sin \alpha\).
Ta biết các công thức lượng giác cơ bản: \(\sin (180° - \alpha) = \sin \alpha\) \(\cos (180° - \alpha) = -\cos \alpha\) \(\tan (180° - \alpha) = -\tan \alpha\)
Toán học
thumbnail
Câu 7. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng A.$\max_{[-1;1]} f(x) = f(0)$ B.$max_{[0;+\infty)} f(x) = f(1)$ C.$\min_{(-\infty;-1]} f(x) = f(-1)$ D.$\min_{[-1;+\infty)} f(x) = f(0)$
Step1. Xác định hàm tăng/giảm trên các khoảng Hàm giảm trên (-∞
Toán học
thumbnail
Câu 48. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. \(x^2 + y^2 + 2x - 4y + 9 = 0\). B. \(x^2 + y^2 - 6x + 4y + 13 = 0\). C. \(2x^2 + 2y^2 - 8x - 4y - 6 = 0\). D. \(5x^2 + 4y^2 + x - 4y + 1 = 0\).
Step1. Kiểm tra hệ số của x^2 và y^2 Ta loại D vì hệ số x^2, y^2 khác
Toán học
thumbnail
Câu 25: Đặt hiệu điện thế u = 100√2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phân tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W.
Step1. Tính tổng trở của mạch Suy ra R = X_L
Khoa học
thumbnail
VD15: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1,0 kg
Step1. Xây dựng quan hệ x(t) và v(t + T/4) Ở thời điểm t, vật có li đ
Khoa học
thumbnail
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \(f'(x)\) như sau: | x | -∞ | -1 | 0 | 1 | 2 | +∞ | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | \(f'(x)\) | - | 0 | + | 0 | - | + | 0 | + | Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Step1. Xác định các điểm có f'(x)=0 Theo
Toán học
thumbnail
1 Đặt tính rồi tính : a) 68,72 − 29,91 ; b) 52,37 − 8,64 ; c) 75,5 − 30,26 ; d) 60 − 12,45. 2 Tìm x : a) x + 4,32 = 8,67 ; b) 6,85 + x = 10,29 ; c) x − 3,64 = 5,86 ; d) 7,9 − x = 2,5. 3 Ba quả dưa cân nặng 14,5kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? 4 a) Tính rồi so sánh giá trị của a − b − c và a − (b + c) : | a | b | c | a − b − c | a − (b + c) | |---|---|---|---|---| | 8,9 | 2,3 | 3,5 | | | | 12,38 | 4,3 | 2,08 | | | | 16,72 | 8,4 | 3,6 | | | b) Tính bằng hai cách : 8,3 − 1,4 − 3,6 ; 18,64 − (6,24 + 10,5).
Step1. Tính các phép trừ ở bài 1 Thực hiện
Toán học
thumbnail
Câu 2: Cho hai số phức z, w thỏa mãn |z + w| = √10, |2z + 3w| = √17 và |z - 3w| = √146. Tính giá trị của biểu thức P = z.w̅ + z̅.w. A. P = -14. B. P = 14. C. P = 16. D. P = -8.
Step1. Thiết lập biểu thức mô-đun Xét |z + w|² và |z - 3w
Toán học
thumbnail
1. Complete the following sentences with the comparative form of the adjectives in brackets. Number 1 is an example. 1. This building is taller than that building. (tall) 2. My neighbourhood is _________ than your neighbourhood. (noisy) 3. The square in Ha Noi is _________ than the square in Hoi An. (big) 4. Living in the countryside is _________ than living in a city. (peaceful) 5. Is living in a city _________ than living in the countryside? (exciting)
1) taller 2) noisier 3) bigger
Tiếng Anh
thumbnail
Câu 15. (TDM-Đề 00-2021) Cho biết hai số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \(\log_a^2 (ab)=4\); với \(b>1>a>0\). Hỏi giá trị của biểu thức \(\log_a^3(ab^2)\) tương ứng bằng bao nhiêu A. \(-125\). B. \(25\). C. \(-27\). D. \(8\).
Step1. Tìm b theo a Từ l
Toán học
thumbnail