Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 42: Cho hai số phức \(z_1\), \(z_2\) thỏa mãn \(|z_1 - 3 - 3i| = 2\) và \(|z_2 - 4 - 2i| = |z_2 + 2i|\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = |z_1 - z_2| + |z_2 - 3 - 2i| + |z_2 + 3 + i|\) bằng A. \(3\sqrt{5} + 2\sqrt{2} - 2\). B. \(3\sqrt{5} + \sqrt{2} - 2\). C. \(3\sqrt{5} + 2\sqrt{2} + 2\). D. \(3\sqrt{5} - \sqrt{2} + 2\).
Step1. Xác định quỹ tích của z1 và z2 z1 thuộc đường tròn tâm (3,
Toán học
thumbnail
Bài 5. (1,0 điểm) Một vận động viên khi leo núi nhận thấy rằng càng lên cao thì nhiệt độ không khí càng giảm. Mối liên hệ giữa nhiệt độ không khí \(T\) và độ cao \(h\) (so với chân núi) được cho bởi hàm số \(T = a.h + b\) có đồ thị như hình vẽ bên (nhiệt độ \(T\) tính theo \(°C\) và độ cao \(h\) tính theo mét ). Tại chân núi, người đó đo được nhiệt độ không khí là \(23°C\) và trung bình cứ lên cao \(100\) m thì nhiệt độ giảm \(0,6°C\). a) Xác định \(a, b\) trong công thức trên. b) Bạn Minh đang leo núi và dùng nhiệt kế đo được nhiệt độ không khí tại vị trí dừng chân là \(15,8°C\). Hỏi bạn Minh đang ở độ cao bao nhiêu mét so với chân núi?
Step1. Xác định hệ số a và tham số b Tại \(h = 0\) , suy ra
Khoa học
thumbnail
Câu 2: Cho phương trình ẩn x: x^2 - 2mx + 4 = 0 (1) a) Giải phương trình đã cho khi m = 3. b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: (x1 + 1)^2 + (x2+1)^2 = 2. Câu 3: Giải các phương trình sau:
Step1. Giải phương trình khi m=3 Thay m=3 vào phương trìn
Toán học
thumbnail
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = \sqrt{4 - x} + \sqrt{3} trên tập xác định của nó là
Để xác định tập xác định của hàm số y = √(4 - x) + √3, ta cần có 4 − x ≥ 0, do đó x ≤ 4. Trên khoảng x ≤ 4, biểu thức √(4 − x) sẽ giảm dần khi x tăng. Như vậy, để y =
Toán học
thumbnail
Câu 31: Biết điểm \(M(0;4)\) là điểm cực đại của đồ thị hàm số \(f(x) = x^3 + ax^2 + bx + a^2\). Tính \(f(3)\) A. \(f(3) = 17\) B. \(f(3) = 49\) C. \(f(3) = 34\) D. \(f(3) = 13\)
Step1. Tìm a và b từ điều kiện M(0;4) là điểm c
Toán học
thumbnail
(Nguy ễn Khuy ến 2019) Đường thẳng n ối hai điểm cực đại và cực ti eu của đ ồ thị hàm s ố _y = x^3 - 2x + m_ đi qua điểm _M(-3; 7)_ khi _m_ bằng bao nhi eu?
Step1. Tìm toạ độ hai điểm cực đại, cực tiểu Tính đạo hàm
Toán học
thumbnail
3.27. Cho hình thang ABCD có cạnh AD vuông góc với hai đáy AB và CD. Số đo góc đỉnh B gấp đôi số đo góc ở đỉnh C. Tính số đo các góc của hình thang đó.
Step1. Xác định góc A và góc D Vì AD vuông góc với cả A
Toán học
thumbnail
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R, đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức \(T = \int_1^2 {f'(x + 1)dx + } \int_2^3 {f'(x - 1)dx + } \int_3^4 {f(2x - 8)dx} \) A. \(T = \frac{9}{2}\). B. T = 6. C. T = 0. D. \(T = \frac{3}{2}\).
Step1. Đổi biến trong từng tích phân Đổi
Toán học
thumbnail
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có A(1;0), B(3;2) và C(-2;-1). a) Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC.
Step1. Tìm độ dài đường cao kẻ từ A Xác định phương
Toán học
thumbnail
Câu 50: Cho hàm số \(y = f(x) = x^3 + \int_0^x {(x + u)f(u)} du\) có đồ thị (C ). Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C ), trục tung, tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ \(x = 5\) có diện tích S bằng A. \(S = \frac{{8405}}{{39}}\). B. \(S = \frac{{137}}{6}\). C. \(S = \frac{{83}}{3}\). D. \(S = \frac{{125}}{3}\).
Step1. Tìm biểu thức tiếp tuyến tại x=5 Tính f(5) và f'(5) dựa v
Toán học
thumbnail
6.28. Tính: a) \(\frac{7}{8} + \frac{7}{8} \cdot \frac{1}{8} - \frac{1}{2}\) b) \(\frac{6}{11} + \frac{11}{3} \cdot \frac{3}{22}\) 6.29. Tính một cách hợp lí. a) \(\frac{3}{4} \cdot \frac{1}{13} - \frac{3}{4} \cdot \frac{14}{13}\) b) \(\frac{5}{13} \cdot \frac{-3}{10} \cdot \frac{-13}{5}\)
Step1. Tính 6.28 (a) Thực hiện chia \(\frac{7}{8}\) cho \(\frac{1}{8}\)
Toán học
thumbnail